Sodium bisulfite
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri bisulfite đã được sử dụng bên ngoài cho các bệnh da ký sinh và như thuốc sát trùng đường tiêu hóa.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Zanapezil
Xem chi tiết
Zanapezil (TAK-147) là một chất ức chế esterase acetylcholine (ACh) chọn lọc đang được nghiên cứu như một loại thuốc điều trị bệnh Alzheimer (AD).
Didox
Xem chi tiết
Didox đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về chăm sóc hỗ trợ ung thư dạ dày.
CC-401
Xem chi tiết
CC-401 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh bạch cầu Myeloid.
Hyaluronic acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronic Acid (Acid Hyaluronic)
Loại thuốc
Nhóm Glycosaminoglycan
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm trong khớp 10 mg/mL; 20 mg/mL; 8,4 mg/mL.
- Gel dùng ngoài 0,25g/10g; 2,5g/100g; miếng dán 99,97mg/100mg.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,1%.
CPD 923
Xem chi tiết
CPD 923 (N-butylgalactonorjirimycin) là một iminosugar và một chất tương tự của ZavescaTM. Nó cho thấy hiệu quả trong các nghiên cứu vivo, cũng như một hồ sơ dung nạp tiền lâm sàng thuận lợi.
Crocin
Xem chi tiết
Crocin đã được nghiên cứu để điều trị Tăng đường huyết, Hội chứng chuyển hóa, Tăng triglyceride máu và Tăng cholesterol máu.
Holcus lanatus pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Holcus lanatus là phấn hoa của cây Holcus lanatus. Phấn hoa Holcus lanatus chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Cholesterol
Xem chi tiết
Sterol chính của tất cả các động vật bậc cao, phân bố trong các mô cơ thể, đặc biệt là não và tủy sống, và trong mỡ và dầu động vật.
Capric acid
Xem chi tiết
Axit decanoic là một chất rắn. Hợp chất này thuộc về các axit béo chuỗi thẳng. Đây là những axit béo với chuỗi aliphatic thẳng. Các protein mà axit decanoic nhắm đến bao gồm furin, octanoyltransferase, 3-oxoacyl- [acyl-Carrier-protein] synthase 1, protein liên kết peptostreptococcal albumin và protein tcp14 giả định.
Carvedilol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Benzyl Benzoate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Galsulfase
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galsulfase
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch: 1 mg/mL.
Sản phẩm liên quan







